申し込み [Thân Liêu]

申込み [Thân Liêu]

申込 [Thân Liêu]

もうしこみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

đơn đăng ký; yêu cầu; đăng ký; đề nghị; thách thức

JP: 結婚けっこんもうみが殺到さっとうした。

VI: Có rất nhiều lời cầu hôn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もうみは明日あしたまでけます。
Chúng tôi sẽ nhận đăng ký đến hết ngày mai.
事前じぜんもうみは必要ひつようありません。
Không cần đăng ký trước.
彼女かのじょわたしもうみをことわった。
Cô ấy đã từ chối đơn đăng ký của tôi.
彼女かのじょはすべてのもうみをことわった。
Cô ấy đã từ chối tất cả các đơn đăng ký.
通話つうわもうみをしましょうか。
Chúng ta có nên hủy bỏ cuộc gọi không?
切符きっぷは、もうじゅんてます。
Vé sẽ được phân bổ theo thứ tự đăng ký.
残念ざんねんながら、もうみはけられませんでした。
Thật không may, đơn đăng ký của bạn đã không được chấp nhận.
入学にゅうがくもうじゅん許可きょかします。
Việc nhập học sẽ được chấp thuận theo thứ tự đăng ký.
かれはすべてのもうみを無視むしした。
Anh ấy đã bỏ qua tất cả các đơn đăng ký.
彼女かのじょかれ結婚けっこんもうみをことわった。
Cô ấy đã từ chối lời cầu hôn của anh ấy.

Hán tự

Từ liên quan đến 申し込み

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 申し込み
  • Cách đọc: もうしこみ
  • Loại từ: Danh từ (danh động từ); từ gốc động từ 申し込む
  • Nghĩa khái quát: đăng ký, nộp đơn, đặt chỗ, gửi yêu cầu
  • Sắc thái: lịch sự – hành chính – giao dịch; dùng nhiều trong biểu mẫu, thông báo

2. Ý nghĩa chính

申し込み là hành vi đưa yêu cầu chính thức tới nơi tiếp nhận để tham gia, đăng ký, đặt chỗ, xin xét duyệt. Bao gồm cả hồ sơ, thủ tục, và hành động nộp.

3. Phân biệt

  • 申し込み (danh từ) vs 申し込む (động từ): Danh từ chỉ việc/đơn; động từ chỉ hành động nộp/đăng ký.
  • 申請: nộp đơn xin phép tới cơ quan quyền lực (visa, giấy phép). 応募: ứng tuyển (tuyển dụng, học bổng). 予約: đặt chỗ/dịch vụ. 申し込み bao trùm, trung tính hơn.
  • エントリー: vay mượn, thường dùng trong tuyển dụng/sự kiện.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc: Nに申し込みをするNへの申し込み(大会への申し込み)
  • Biểu mẫu: 申し込み書(mẫu đăng ký), 申し込み方法, 申し込み締め切り
  • Kính ngữ: お申し込み(お申し込みはこちら/お申し込みありがとうございます)
  • Ngữ cảnh: dịch vụ, sự kiện, tuyển sinh, ngân hàng, viễn thông, đặt tour.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
申し込む Gốc/biến thể đăng ký, nộp Động từ tương ứng với danh từ 申し込み.
申請 Gần nghĩa xin cấp phép Tới cơ quan nhà nước, thủ tục pháp lý.
応募 Gần nghĩa ứng tuyển Dùng cho tuyển dụng, học bổng, cuộc thi.
予約 Gần nghĩa đặt chỗ Khách sạn, nhà hàng, dịch vụ khám…
エントリー Gần nghĩa đăng ký (entry) Thường trong sự kiện, tuyển dụng.
取消し/キャンセル Trái nghĩa hủy đăng ký Hủy yêu cầu đã nộp.
受付 Liên quan tiếp nhận Nơi/khâu nhận 申し込み.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • : trình bày, thưa trình; : vào trong, chen vào. → 申し込む: “trình bày để đi vào” (gửi yêu cầu vào hệ thống tiếp nhận).
  • Danh từ hóa: 申し込み (bỏ 〜む, thêm 〜み) để chỉ “việc/đơn đăng ký”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết thông báo, “お申し込みは○月○日まで” là công thức chuẩn. Với cơ quan hành chính, cân nhắc dùng 申請; với tuyển dụng, dùng 応募/エントリー; với dịch vụ chỗ ngồi, dùng 予約. Chọn đúng từ giúp thông tin chính xác và chuyên nghiệp.

8. Câu ví dụ

  • セミナーへのお申し込みは明日までです。
    Đăng ký tham dự hội thảo chỉ đến hết ngày mai.
  • 奨学金の申し込み手続きを始めた。
    Tôi đã bắt đầu thủ tục đăng ký học bổng.
  • 参加申し込みはオンラインで受け付けています。
    Chúng tôi nhận đăng ký tham gia trực tuyến.
  • 彼はバイトに申し込みを出した。
    Anh ấy đã nộp đăng ký làm thêm.
  • 旅行ツアーの申し込みが殺到した。
    Đăng ký tour du lịch đổ về ồ ạt.
  • 大会の申し込み締め切りを延長します。
    Gia hạn thời hạn đăng ký giải đấu.
  • 講座の申し込み用紙に記入してください。
    Vui lòng điền vào phiếu đăng ký khóa học.
  • 定員に達したため申し込みを締め切りました。
    Vì đã đủ số lượng nên đã ngừng nhận đăng ký.
  • 誤って二重に申し込みしてしまった。
    Tôi lỡ đăng ký trùng hai lần.
  • 代理で申し込みをしてもよろしいですか。
    Tôi đăng ký thay có được không?
💡 Giải thích chi tiết về từ 申し込み được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?