予感
[Dữ Cảm]
よかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
linh cảm; dự cảm
JP: 吹き荒れる嵐の予感に、僕らはこぞって震えあがった。
VI: Cảm nhận được cơn bão sắp tới, chúng tôi đều run lên bần bật.
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
📝 thường 予感がする
có linh cảm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の予感があたった。
Linh cảm của anh ấy đã đúng.
嫌な予感がする。
Tôi có linh cảm xấu.
雨の降る予感がする。
Có cảm giác sắp mưa.
嫌な予感が的中した。
Linh cảm xấu của tôi đã trở thành sự thật.
何か嫌な予感がした。
Tôi có linh cảm xấu.
彼らが仲良くやっていけない予感がする。
Tôi có linh cảm rằng họ không thể hòa hợp được.
何か大きなことが起こりそうな予感がします。
Tôi có linh cảm rằng điều gì đó lớn sắp xảy ra.
彼女の感は結構当たる。主に悪い予感のときだけ。
Linh cảm của cô ấy thường rất chính xác, nhất là khi cảm nhận điều gì đó không lành.
あの仕事、トムに任せて大丈夫なの?悪い予感しかしないんだけど。
Giao việc này cho Tom có ổn không? Tôi cứ có linh cảm xấu.
トムはメアリーが新しいボーイフレンドをパーティーに連れてくるだろうという予感がした。
Tom có linh cảm rằng Mary sẽ đưa bạn trai mới đến bữa tiệc.