不安定
[Bất An Định]
ふあんてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không ổn định; không an toàn; khó chịu
JP: 日本人からが、アメリカ人は不安定で、自由奔放に見える。
VI: Đối với người Nhật, người Mỹ có vẻ không ổn định và tự do tự tại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この歯が不安定です。
Răng này không ổn định.
4月の天気は不安定です。
Thời tiết tháng Tư thường không ổn định.
東南アジア諸国連合の将来はどう見ても不安定なようだ。
Tương lai của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á dường như không ổn định.
彼の治世の次の十年間の政治的状況は、控え目に言っても極度に不安定であった。
Tình hình chính trị trong mười năm tiếp theo thời kỳ trị vì của anh ấy, nói một cách khiêm tốn, cũng cực kỳ bất ổn.