未解決
[Mùi Giải Quyết]
みかいけつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung
chưa giải quyết
JP: 2つの問題が未解決のままであった。
VI: Vẫn còn hai vấn đề chưa được giải quyết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
問題は未解決のままだ。
Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
その問題は未解決のままである。
Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.
そのなぞなぞは今も未解決である。
Câu đố đó vẫn còn chưa được giải quyết.
謎を未解決のままにするな。
Đừng để bí ẩn không được giải quyết.
その問題はまだ未解決のままだ。
Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.
問題を未解決のままにしておくのはいけません。
Không thể để vấn đề này bỏ ngỏ.
彼らはその問題を未解決のままほっておいた。
Họ đã để mặc vấn đề đó không giải quyết.
放射性廃棄物の問題は未解決のままである。
Vấn đề chất thải phóng xạ vẫn còn chưa được giải quyết.