半信半疑
[Bán Tín Bán Nghi]
はんしんはんぎ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
nửa tin nửa ngờ; nửa tin nửa không; nghi ngờ; không tin
JP: ああ、オレも実際、こうして目の当たりにするまでは半信半疑だったが・・・。
VI: À, tôi cũng chỉ tin một nửa cho đến khi thực sự thấy nó bằng mắt mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の言うことには半信半疑だ。
Tôi nửa tin nửa ngờ những gì anh ấy nói.