不明
[Bất Minh]
ふめい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không rõ ràng; mơ hồ
JP: 良い新聞記者は、どんなニュース源からも、つまり、出所不明型のニュース源からも、学びとれるものはなんでも利用する。
VI: Những phóng viên báo chí giỏi sẽ tận dụng mọi thứ có thể học hỏi được từ bất kỳ nguồn tin nào, kể cả từ những nguồn không rõ nguồn gốc.
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Hậu tố
không rõ; chưa xác định
Danh từ chung
thiếu hiểu biết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは行方不明なの?
Tom có mất tích không?
火事の原因は不明である。
Nguyên nhân của vụ hỏa hoạn là không rõ.
火事の原因は不明だ。
Nguyên nhân của vụ hỏa hoạn vẫn chưa rõ.
舟は行方不明だ。
Con thuyền đã mất tích.
事故の原因は不明だ。
Nguyên nhân của vụ tai nạn là không rõ.
火災の原因は不明です。
Nguyên nhân của vụ hỏa hoạn vẫn chưa rõ.
3人が行方不明です。
Ba người đã mất tích.
この手紙の意味は不明である。
Ý nghĩa của bức thư này không rõ.
全くもって意味不明だな。
Điều đó hoàn toàn vô nghĩa.
トムは行方不明になった。
Tom đã mất tích.