不案内
[Bất Án Nội]
ふあんない
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thiếu hiểu biết; thiếu kinh nghiệm; không quen thuộc
JP: 私はこの辺りに不案内だ。
VI: Tôi không quen thuộc với khu vực này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はその町に不案内だった、それにその言葉も一言も話せなかった。
Tôi không quen thị trấn đó và cũng không nói được một từ nào trong ngôn ngữ đó.
私は彼に、一緒に来てください、と頼んだ。というのは、市内のその辺りは不案内だったので。
Tôi đã yêu cầu anh ấy đi cùng tôi vì tôi không quen khu vực trong thành phố đó.
私は当地は不案内です。
Tôi không quen thuộc với địa phương này.
ここは全く不案内です。
Tôi hoàn toàn không quen thuộc ở đây.
私はここでは地理不案内です。
Tôi không rành địa lý ở đây.
この辺は全く不案内です。
Tôi không rành nơi này lắm.
私はこの土地は全く不案内です。
Tôi hoàn toàn không quen thuộc với vùng đất này.
私はこのあたりは不案内なのです。
Tôi không quen thuộc với khu vực này.
町のこの地域は私には不案内です。
Khu vực này của thị trấn tôi không quen.
申し訳ありませんが、この辺りは不案内なんです。
Xin lỗi, tôi không quen thuộc với khu vực này.