微か [Vi]
幽か [U]
かすか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mờ nhạt; lờ mờ; yếu; nhẹ; mơ hồ; không rõ ràng; mờ ảo

JP: すぐそばでかすかなおとがした。

VI: Ngay bên cạnh, một tiếng động nhỏ vang lên.

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nghèo nàn; khốn khổ; ít ỏi; thiếu thốn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

少年しょうねん容貌ようぼう父親ちちおやかすかかにていた。
Cậu bé có nét hao hao giống bố.
そのものにはかすかかににんにくの風味ふうみがあった。
Món ăn có vị tỏi nhẹ.
ふと、わたしは、うしろからきこえてかすかかな跫音きょうおんみみてたのです。
Bỗng nhiên, tôi chú ý đến tiếng bước chân nhẹ phía sau.
ひとだけではなくて、建物たてものかべかすかかにっている魂魄こんぱくかんじられます。
Không chỉ con người, mà cả tòa nhà và bức tường cũng có linh hồn mơ hồ.

Hán tự

Vi tinh tế; nhỏ bé; không đáng kể
U ẩn dật; sâu sắc

Từ liên quan đến 微か