危険
[Nguy Hiểm]
きけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungTính từ đuôi na
nguy hiểm; rủi ro
JP: トムは危険に直面して彼の勇気を示した。
VI: Tom đã đối mặt với nguy hiểm và thể hiện sự dũng cảm của mình.
Trái nghĩa: 安全
Danh từ chungTính từ đuôi na
rủi ro
JP: その時になって初めて私は危険な事態に気がついたのである。
VI: Chỉ khi đó tôi mới nhận ra tình huống nguy hiểm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
危険!
Nguy hiểm!
火は危険です。
Lửa là nguy hiểm.
サソリは危険だ。
Bọ cạp rất nguy hiểm.
地震の危険はない。
Không có nguy cơ động đất.
もの凄く危険だ。
Nó nguy hiểm vô cùng.
飛行機が危険なら、自動車の方がずっと危険だ。
Nếu máy bay nguy hiểm, thì ô tô còn nguy hiểm hơn nhiều.
飲酒運転は危険だ。
Lái xe khi say rượu rất nguy hiểm.
クレジットカードは役に立つが危険だ。
Thẻ tín dụng rất hữu ích nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro.
火は常に危険だ。
Lửa luôn luôn nguy hiểm.
騒ぎ立てない人は危険だ。
Người không gây ồn ào là người nguy hiểm.