危険性
[Nguy Hiểm Tính]
きけんせい
Danh từ chung
mức độ rủi ro; nguy hiểm
JP: 医者は彼にその薬の危険性を警告した。
VI: Bác sĩ đã cảnh báo anh ấy về nguy hiểm của loại thuốc đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あけるな危険。感電の可能性あり。
Không mở. Nguy cơ điện giật.
医者は危険の可能性を警告する。
Bác sĩ cảnh báo về khả năng có nguy hiểm.
危険性を説明することはとても重要だ。
Việc giải thích về mối nguy hiểm rất quan trọng.
凧揚げは危険を伴う可能性があります。
Thả diều có thể gây nguy hiểm.
今回はプロプライエタリソフトウェアの危険性について話すべくに参りました。
Hôm nay tôi đến đây để nói về những rủi ro đến từ các phần mềm sở hữu độc quyền.
医者は彼に喫煙の危険性を警告した。
Bác sĩ đã cảnh báo anh ấy về nguy cơ của việc hút thuốc.
人間の行為が放射性物質よりも環境に危険だということは明らかです。
Rõ ràng hành động của con người còn nguy hiểm cho môi trường hơn cả chất phóng xạ.
その物理学者は核融合の潜在的な危険性に気づいていた。
Nhà vật lý học này đã nhận thức được những nguy cơ tiềm ẩn của sự hợp nhất hạt nhân.
台風の日は茎が折れる危険性があるので補強する必要があります。
Vào ngày bão, cần phải củng cố thân cây để tránh gãy ngang.
空気の汚染が激しい地域でオリンピックをやることは選手にとって大きな危険性をはらんでいる。
Tổ chức Olympic ở khu vực ô nhiễm không khí mang đến nguy cơ lớn cho các vận động viên.