悪い [Ác]
わるい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 48000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

xấu; kém; không mong muốn

JP:顔色かおいろがわるいけど具合ぐあいわるいのかい」「そういうわけでもないよ」

VI: "Bạn trông có vẻ xanh xao, bạn có ổn không?" "Không phải vậy đâu."

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

kém (chất lượng); thấp kém; không đủ

JP: わたしのステレオはあなたのより音質おんしつわるい。

VI: Dàn âm thanh của tôi kém hơn của bạn.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

ác; tội lỗi

JP: すいません。あなたにわるいことをしました。

VI: Xin lỗi. Tôi đã làm điều tồi tệ với bạn.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

xấu xí; không đẹp

JP: 建物たてもの落書らくがきだらけでわるい。

VI: Tòa nhà đầy vẽ bậy và trông rất xấu.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

có lỗi; đáng trách; sai lầm

JP: あなたのおっしゃることはみとめるにしても、わたしはやはりあなたがわるいとおもいます。

VI: Dù tôi công nhận những gì bạn nói, tôi vẫn nghĩ bạn là người có lỗi.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

kém (trong việc làm gì đó)

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

không có lợi; không có ích

JP: これはわるはなしではないでしょう?

VI: Đây không phải là câu chuyện tồi, phải không?

Thán từTính từ - keiyoushi (đuôi i)

xin lỗi; (lỗi của tôi); không thể tha thứ

JP: わるいけどお豆腐とうふってきてくれない?

VI: Xin lỗi nhưng bạn có thể mua đậu phụ giúp tôi không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わるくないね。
Không tệ nhé.
わるかった。
Xin lỗi.
たちのわる風邪かぜなおりがわるくてね。
Tôi bị cảm nặng và lâu khỏi.
後味あとあじわるい。
Cảm giác không dễ chịu.
後味あとあじわるかったね。
Vị sau không được ngon lắm nhỉ.
夢見ゆめみわるかっただけよ。
Chỉ là một giấc mơ xấu thôi.
夢見ゆめみわるかった。
Giấc mơ thật kinh khủng.
気分きぶんわるいの?
Bạn cảm thấy không ổn à?
気分きぶんわるいの?
Bạn cảm thấy không khỏe à?
気持きもわるい!
Thật khó chịu!

Hán tự

Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai

Từ liên quan đến 悪い