無残
[Vô Tàn]
無惨 [Vô Thảm]
無慚 [Vô Tàm]
無慙 [Vô Tàm]
無惨 [Vô Thảm]
無慚 [Vô Tàm]
無慙 [Vô Tàm]
むざん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
tàn nhẫn; nhẫn tâm
JP: コメディアンは無惨な死や大事故といった悲劇的状況を冗談のネタにしている。
VI: Diễn viên hài thường lấy những tình huống bi kịch như cái chết thảm khốc hay tai nạn lớn làm chủ đề cho những câu chuyện đùa.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
đáng thương; bi thảm
Danh từ chungTính từ đuôi na
Lĩnh vực: Phật giáo
phá giới không biết xấu hổ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
エリザベスはアリスターを無残に殺した。
Elizabeth đã giết Alister một cách máu lạnh.
彼の希望は無残に砕かれた。
Hy vọng của anh ấy đã bị dập tắt một cách thảm hại.
私の手から滑り落ちた卵は、殻も黄身も飛び散り見るも無残な姿となった。
Quả trứng tôi để rơi vỡ tan tành, lòng đỏ và vỏ văng tứ tung, không còn nguyên vẹn.