情けない [Tình]
情け無い [Tình Vô]
なさけない
なっさけない
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đáng thương; tồi tệ

JP: ってゆーか、こうやってぐじぐじかんがえるのがなさけないんじゃないのか?

VI: Mà nói thật, cứ ngồi than vãn suy nghĩ kiểu này chẳng phải là đáng xấu hổ sao?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なさけなさすぎだろ。
Quá đáng thương.
自分じぶん行動こうどうおもすとなさけないよ。
Cảm thấy xấu hổ mỗi khi nhớ lại hành động của mình.
おやとしてまことなさけない状態じょうたいにありました。
Tôi thật sự cảm thấy xấu hổ với tư cách là một người cha.
彼女かのじょ自分じぶん子供こどもたちのいをなさけなくおもった。
Cô ấy cảm thấy xấu hổ về hành vi của các con mình.
そのようなときげるしかかんがえていない日本にほん国民こくみんなさけない。
Thật đáng xấu hổ khi người Nhật chỉ nghĩ đến chạy trốn trong những lúc như thế.
乾坤一擲けんこんいってきだい勝負しょうぶなさけないけどこれが見事みごと空振からぶりにわったんだなあ。
Đó là một trận đấu sinh tử, thật đáng tiếc là nó đã kết thúc bằng một cú hụt.

Hán tự

Tình tình cảm

Từ liên quan đến 情けない