しがない
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
vô giá trị; không quan trọng; tầm thường
JP: なあに、しがないサラリーマンですよ。
VI: À, tôi chỉ là một nhân viên văn phòng bình thường thôi.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nghèo; khốn khổ; khiêm tốn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はしがないサラリーマンです。
Tôi chỉ là một nhân viên văn phòng bình thường.
ここはしがない下町の店です。
Đây chỉ là một cửa hàng nhỏ ở khu dân cư nghèo.
君が僕を信じたためしがない。
Chưa bao giờ có lần nào bạn tin tôi cả.
弱気が美人を得たためしがない。
Người nhút nhát khó có được người đẹp.
あいつは約束を守ったためしがない。
Hắn ta chưa bao giờ giữ lời hứa.
彼は休暇をとったためしがない。
Anh ấy chưa từng nghỉ phép.
気の弱い男が美女を得たためしがない。
Không có chuyện người đàn ông yếu đuối lại có được người đẹp.
あわてた結婚はあまり、うまくいったためしがない。
Hôn nhân vội vã hiếm khi thành công.
あなたって、必要な時にいたためしがないんだから!
Cậu chẳng bao giờ có mặt khi cần cả!