貧乏
[Bần Phạp]
貧之 [Bần Chi]
貧之 [Bần Chi]
びんぼう
ビンボー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ đuôi naDanh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
nghèo khó; túng thiếu; nghèo nàn; thiếu thốn
JP: その頃、私は非常に貧乏だった。
VI: Vào thời điểm đó, tôi rất nghèo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
貧乏だったよ。
Tôi đã từng rất nghèo.
私は貧乏です。
Tôi nghèo.
彼女は貧乏ではない。
Cô ấy không nghèo.
アジャイは貧乏だ。
Ajai rất nghèo.
貧乏は諸悪の根源。
Bần cùng sinh đạo tặc.
彼は貧乏極まりない。
Anh ấy nghèo đến cùng cực.
貧乏ゆすりが止まりません。
Tôi không thể ngừng cái tật rung chân.
彼は貧乏のどん底だ。
Anh ấy đang ở đáy của sự nghèo đói.
彼はひどく貧乏だった。
Anh ấy rất nghèo.
ただの貧乏学生です。
Tôi chỉ là một sinh viên nghèo.