乏しい [Phạp]
とぼしい
ともしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

thiếu thốn

JP: このくにには石油せきゆとぼしい。

VI: Đất nước này thiếu dầu mỏ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ話題わだいとぼしいひとだ。
Anh ấy là người ít chủ đề để nói.
日本にほんはいろんな原料げんりょうとぼしい。
Nhật Bản thiếu nhiều loại nguyên liệu.
日本にほん天然てんねん資源しげんとぼしい。
Nhật Bản thiếu tài nguyên thiên nhiên.
日本にほん天然てんねん資源しげんとぼしい。
Nhật Bản thiếu tài nguyên thiên nhiên.
かれはいつもおかねとぼしい。
Anh ấy lúc nào cũng thiếu tiền.
かれ地理ちりがく知識ちしきとぼしい。
Kiến thức địa lý của anh ấy rất hạn chế.
このくに天然てんねん資源しげんとぼしい。
Đất nước này thiếu tài nguyên thiên nhiên.
このくに天然てんねん資源しげんとぼしい。
Đất nước này thiếu tài nguyên thiên nhiên.
かれまれつき積極せっきょくせいとぼしかった。
Anh ấy sinh ra đã thiếu tính chủ động.
ヱホバは牧者ぼくしゃなり われとぼしきことあらじ
Chúa là mục tử của ta, ta sẽ không thiếu thốn.

Hán tự

Phạp nghèo nàn; khan hiếm; hạn chế

Từ liên quan đến 乏しい