貧困
[Bần Khốn]
ひんこん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nghèo đói; túng thiếu; cần thiết; khốn cùng
JP: 人々は貧困に苦しんだ。
VI: Mọi người đã khổ sở vì nghèo đói.
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thiếu hụt; thiếu thốn; cần thiết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
貧困は勤勉の母。
Nghèo là mẹ của chăm chỉ.
私は貧困な家庭に生まれた。
Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
多くの病気が貧困から生じる。
Nhiều bệnh tật phát sinh từ nghèo đói.
人口の増加こそが貧困を招いた。
Sự tăng trưởng dân số chính là nguyên nhân của nghèo đói.
彼らは家族を貧困から守る。
Họ bảo vệ gia đình khỏi nghèo đói.
貧困は幸福への障害とはならない。
Nghèo không phải là rào cản đến hạnh phúc.
貧困はしばしば犯罪の原因となる。
Nghèo thường là nguyên nhân dẫn đến tội phạm.
貧困者が乞食をしていた。
Người nghèo đã phải đi ăn xin.
人々は貧困に向かって奮闘した。
Mọi người đã nỗ lực chống lại nghèo đói.
貧困は依然として犯罪の大きな原因である。
Nghèo vẫn là nguyên nhân lớn của tội phạm.