凶悪
[Hung Ác]
兇悪 [Hung Ác]
兇悪 [Hung Ác]
きょうあく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
hung ác; tàn bạo
JP: 最近の凶悪事件をニュースで見るたび、バーチャルな世界と生きる世界の区別がなくなった若者が急増していることに気付かされる。
VI: Mỗi lần xem tin tức về các vụ án mạng kinh hoàng gần đây, tôi lại nhận ra rằng số lượng người trẻ không phân biệt được thế giới ảo và thế giới thực đang tăng nhanh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは凶悪犯罪の被害者になった。
Tom đã trở thành nạn nhân của một tội ác nghiêm trọng.
彼はその犯罪の凶悪性に気づいていなかった。
Anh ấy không nhận ra tính chất tàn ác của tội phạm đó.