邪悪 [Tà Ác]
じゃあく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

ác; xấu xa

JP: かれ邪悪じゃあく行為こういのかどでばっせられた。

VI: Anh ấy đã bị trừng phạt vì hành vi ác độc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

殺人さつじん邪悪じゃあく犯罪はんざいである。
Giết người là một tội ác đê hèn.
皇帝こうていネロはきわめて邪悪じゃあく暴君ぼうくんだった。
Hoàng đế Nero là một bạo chúa vô cùng ác độc.
動物どうぶつ邪悪じゃあく人間にんげんくらわる行動こうどうはしない。
Động vật không hành động xấu như con người xấu xa.
かれ笑顔えがおかげ邪悪じゃあくこころかくしている。
Anh ấy che giấu tâm địa xấu xa sau nụ cười.
かれ友好ゆうこうてきにふるまって邪悪じゃあく意図いとかくした。
Anh ấy đã cư xử thân thiện để che giấu ý đồ xấu xa.
そのおとこにはべつ不都合ふつごうなところはなかったが、かれなに邪悪じゃあくなものをかんじとった。
Mặc dù không có gì bất tiện, người đàn ông đó cảm thấy có điều gì đó ác độc.

Hán tự

tà ác
Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai

Từ liên quan đến 邪悪