意地悪 [Ý Địa Ác]
いじわる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

ác ý; khó chịu

JP: 彼女かのじょ意地悪いじわる言葉ことば結局けっきょく自分じぶんかえってきた。

VI: Những lời nói xấu của cô ấy cuối cùng đã quay trở lại chính mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

意地悪いじわるしないで。
Đừng có làm điều xấu.
そんなに意地悪いじわるわないでよ。
Đừng nói lời cay độc như vậy.
トムは意地悪いじわるひとじゃないよ。
Tom không phải là người xấu.
トムは全然ぜんぜん意地悪いじわるじゃなかった。
Tom không hề xấu tính chút nào.
ひと意地悪いじわるしてたのしい?
Làm người khác khó chịu có vui không?
なんでトムはそんなに意地悪いじわるなの?
Tại sao Tom lại xấu tính vậy?
そんな意地悪いじわるかおしないでよ。
Đừng làm cái mặt xấu xa đó.
友達ともだち意地悪いじわるをしてはいけません。
Bạn không nên có hành vi xấu với bạn bè.
意地悪いじわるではありませんが、やさしくもないです。
Tôi không phải là người xấu, nhưng cũng không phải là người tốt.
どうしてそんなにわたし意地悪いじわるするの?
Tại sao bạn lại ác ý với tôi đến vậy?

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Địa đất; mặt đất
Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai

Từ liên quan đến 意地悪