遺恨
[Di Hận]
いこん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
hận thù; ác cảm
JP: この部屋には遺恨がたくさんありますが、好意はほとんどありません。
VI: Căn phòng này có nhiều mối hận nhưng hầu như không có thiện ý.