仇
[Cừu]
寇 [Khấu]
讐 [Thù]
賊 [Tặc]
寇 [Khấu]
讐 [Thù]
賊 [Tặc]
あだ
– 仇
あた
– 仇
あたん
– 仇
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chung
kẻ thù; đối thủ
Danh từ chung
oán hận; thù hận; mối thù
Danh từ chung
tổn hại; tổn thương
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お互い仇同士だ。
Chúng ta là kẻ thù của nhau.
恩を仇で返すな。
Đừng trả ân bằng oán.
お前は恩を仇で返したな。
Cậu đã đền ơn bằng cách phản bội.
恩を仇で返すんじゃないぞ。
Đừng trả ân bằng oán.
誰がカールの仇討ちをする?
Ai sẽ báo thù cho Carl?
恩を仇で返すような真似をするな。
Đừng bao giờ trả ân bằng oán.
彼らはおじを殺して父の仇を討とうと決心した。
Họ đã quyết tâm giết chú mình để báo thù cho cha.
なんぢわが仇のまへに我がために筵をまうけ、わが首にあぶらをそゝぎたまふ。わが酒杯はあふるゝなり。
Ngài bày bàn tiệc cho ta trước mặt kẻ thù của ta, xức dầu lên đầu ta, chén rượu của ta tràn đầy.
カーペットには埃を吸収するダストポケット効果があり、埃の飛散を防ぐ特長があるのだが、それが仇になった結果といえる。
Thảm có tác dụng hấp thụ bụi nhờ hiệu ứng túi bụi, giúp ngăn chặn bụi bay mịn, nhưng điều đó đã trở thành một con dao hai lưỡi.