災い [Tai]
[Họa]
[Ương]
わざわい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

thảm họa; tai họa

JP: わざわいをてんじてふくとしなさい。

VI: Hãy biến họa thành phúc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これはわざわいかも。
Điều này có thể là tai họa.
おんなおとこわざわいである。
Đàn bà là tai họa của đàn ông.
くちわざわいのもと
Miệng là nguồn gốc của tai họa.
かれわざわいあれ。
Chúc anh ấy xui xẻo.
わざわてんじてふくとなせ。
Hãy biến họa thành phúc.
わざわてんじてふくとなる。
Họa vô đơn chí, phúc bất trùng lai.
不用意ふようい言葉ことばおおきなわざわいのもとになるであろう。
Những lời nói bất cẩn có thể trở thành nguồn gốc của tai họa lớn.
かれ優柔不断ゆうじゅうふだん将来しょうらいわざわいのたねをまいた。
Sự do dự của anh ấy đã gieo rắc mầm mống tai họa cho tương lai.
くちわざわいのもと。つまらないことはしゃべらないほうがいい。
Miệng là nguồn gốc của tai họa. Tốt hơn hết là không nên nói những điều vô nghĩa.
どもをあまやかしてそだてたことで、ステラはみずかわざわいをまねくことになってしまった。
Stella đã tự rước họa vào thân sau này vì đã nuôi dạy con mình một cách nuông chiều.

Hán tự

Tai thảm họa; tai họa; tai ương; nguyền rủa; ác
Họa tai họa; bất hạnh; ác; nguyền rủa

Từ liên quan đến 災い