もやくや

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTrạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

rắc rối; phiền phức; bối rối

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTrạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

trầm cảm; u ám; buồn bã

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いらぬ世話せわをやくな。
Đừng xen vào chuyện người khác.
やきもちをくなよ。
Đừng ghen tị nhé.
彼女かのじょ、やきもちくだろうね。
Cô ấy chắc chắn sẽ ghen tị.
まいずつやいてください。
Hãy nướng từng lần hai cái.
やきもちきの女性じょせい大嫌だいきらいだ。
Tôi ghét phụ nữ ghen tuông.
ほんのちょいやくで人気にんきがあるのはすごい!
Thật tuyệt vời khi chỉ với một vai diễn nhỏ mà đã nổi tiếng!
彼女かのじょはいつもひとたいしてやいばをといでいます。
Cô ấy luôn sẵn sàng chỉ trích người khác.
かれはいつもなんやかんやと不平ふへいっている。
Anh ấy lúc nào cũng than phiền về này nọ.
そばはそばから、うどんやきしめんは普通ふつう小麦粉こむぎこからできてるの。
Soba được làm từ bột soba, còn udon và kishimen thì được làm từ bột mì thông thường.
彼女かのじょかれがほかのおんなあるいているのをきもちをやいた。
Cô ấy ghen tị khi thấy anh ấy đi bên cạnh một cô gái khác.

Từ liên quan đến もやくや