迷惑
[Mê Hoặc]
めいわく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungTính từ đuôi na
phiền phức; rắc rối
JP: 迷惑にならないようにしなさい。
VI: Hãy cố gắng không làm phiền người khác.
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
bị phiền phức; bị rắc rối
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
迷惑だったら言ってね。
Nếu phiền bạn hãy nói nhé.
迷惑極まりない人ね。
Người đó thật là phiền phức.
迷惑かけてごめんね。
Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
トムに迷惑をかけるな。
Đừng làm phiền Tom.
迷惑をかけたくないんだ。
Tôi không muốn làm phiền.
あなたに迷惑をかけたくありません。
Tôi không muốn làm phiền bạn.
電話は迷惑な事がある。
Điện thoại đôi khi thật phiền phức.
迷惑メールフォルダを見てみて。
Kiểm tra thư mục thư rác xem.
迷惑メールフォルダを確かめてみて。
Kiểm tra thư mục rác xem.
いつも迷惑かけてごめんなさい。
Tôi xin lỗi vì lúc nào cũng làm phiền bạn.