不便 [Bất Tiện]
ふべん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chungTính từ đuôi na

bất tiện

JP: ここは公共こうきょうもの不便ふべんだ。

VI: Phương tiện công cộng ở đây rất bất tiện.

Trái nghĩa: 便利

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もし電話でんわがなければ、不便ふべんだろう。
Nếu không có điện thoại, sẽ rất bất tiện.
電話でんわがないのは不便ふべんだ。
Thật bất tiện khi không có điện thoại.
夜会やかいふく仕事しごとをするには不便ふべんだ。
Mặc trang phục dạ hội khi làm việc là bất tiện.
電話でんわがないのは不便ふべんなことだ。
Không có điện thoại thật là bất tiện.
外国がいこくんでいて不便ふべんかんじませんか。
Bạn có cảm thấy bất tiện khi sống ở nước ngoài không?
不便ふべんをおかけしてもうわけありません。
Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
わたし田舎いなか生活せいかつ不便ふべんさは我慢がまんできない。
Tôi không thể chịu đựng sự bất tiện của cuộc sống ở nông thôn.
もしコンピューターがなければ、わたしたちの生活せいかつはどんなに不便ふべんだろう。
Nếu không có máy tính, cuộc sống của chúng ta sẽ bất tiện biết bao.
田舎いなかなにかと不便ふべんですが、田舎いなかならではのさもたくさんあります。
Quê hương có nhiều bất tiện nhưng cũng có nhiều điều tuyệt vời đặc trưng.
近代きんだいてき港湾こうわん施設しせつがないために、おおくの船積ふなづ業者ぎょうしゃ不便ふべんこうむった。
Do không có cơ sở hạ tầng cảng hiện đại, nhiều người vận chuyển hàng hóa đã gặp bất tiện.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
便
Tiện tiện lợi; cơ sở; phân; phân; thư; cơ hội

Từ liên quan đến 不便