不自由 [Bất Tự Do]

ふじゆう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

không thoải mái; bất tiện

JP: 大変たいへん不自由ふじゆうをおかけしてもうわけございません。

VI: Xin lỗi vì đã gây bất tiện cho bạn.

Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

nghèo đói; thiếu thốn; không có

JP: かれらは何一なにひと不自由ふじゆうなものはなかった。

VI: Họ không thiếu thứ gì.

Danh từ chungTính từ đuôi na

không có khả năng; khuyết tật; suy giảm (thể chất, tinh thần, v.v.); không thông thạo (ngôn ngữ)

JP: みみ不自由ふじゆうひと手話しゅわ会話かいわきる。

VI: Người khiếm thính có thể giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょまれつき不自由ふじゆうである。
Cô ấy sinh ra đã mắt kém.
とても不自由ふじゆうにあった。
Tôi đã gặp nhiều khó khăn.
わたし辞書じしょには不自由ふじゆうしない。
Tôi không thiếu từ điển.
いまのところ何一なにひと不自由ふじゆうはない。
Hiện tại tôi không thiếu thứ gì cả.
かれ片方かたほう不自由ふじゆうだ。
Anh ấy bị khiếm khuyết một bên mắt.
きみには不自由ふじゆうさせない。
Tôi sẽ không để bạn thiếu thốn.
なんの不自由ふじゆうもなく使つかえてます。
Sử dụng một cách thoải mái mà không gặp trở ngại gì.
つまがいないとなにかと不自由ふじゆうだ。
Không có vợ, cuộc sống thật bất tiện.
水不足みずぶそくおおくの不自由ふじゆうしょうじさせる。
Thiếu nước gây ra nhiều bất tiện.
あなたにはなに不自由ふじゆうはさせない。
Tôi sẽ không để bạn thiếu thốn gì.

Hán tự

Từ liên quan đến 不自由

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 不自由
  • Cách đọc: ふじゆう
  • Loại từ: Danh từ; Tính từ đuôi な (不自由な)
  • Mức độ trang trọng: Phổ biến; lịch sự – trung tính
  • Kết hợp thường gặp: ~に不自由する/体の不自由な人/足・目が不自由だ/金銭的に不自由だ/言論の不自由/時間に不自由しない

2. Ý nghĩa chính

- Nghĩa 1: Thiếu thốn, không đủ về một thứ gì đó cần thiết (tiền, thời gian, nhân lực).
- Nghĩa 2: Không tự do, bị hạn chế (quyền tự do, phát ngôn).
- Nghĩa 3: Khiếm khuyết cơ thể (足が不自由, 目が不自由).

3. Phân biệt

  • 不自由 vs 不便: 不便 = bất tiện (hoàn cảnh không thuận tiện). 不自由 = thiếu thốn/hạn chế năng lực/quyền, rộng hơn.
  • 不自由 vs 自由: Trái nghĩa; 自由 nhấn mạnh không bị ràng buộc.
  • Khi nói về người khuyết tật, dùng 「体の不自由な人」 là cách nói trung tính, lịch sự.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: Nに不自由する(thiếu N)/金銭的に不自由だ/言論が不自由だ。
  • Mô tả tình trạng cơ thể: 足が不自由だ/目の不自由な方。
  • Ngữ cảnh: đời sống, chính sách xã hội, nhân quyền, mô tả điều kiện làm việc – sinh hoạt.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
不便Gần nghĩaBất tiệnNhấn vào điều kiện/tiện nghi kém
不足Liên quanThiếuTính định lượng, kỹ thuật
制限Liên quanHạn chếTrung tính, pháp quy
障害Liên quanKhuyết tật; trở ngạiNgữ cảnh y tế/xã hội
自由Đối nghĩaTự doTrái nghĩa trực tiếp
快適Đối nghĩa (ngữ dụng)Thoải mái, tiện nghiĐối lập cảm nhận

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 不: không.
  • 自由: tự do.
  • Cấu tạo: “không tự do/không đủ điều kiện thoải mái”, mở rộng nghĩa sang thiếu thốn và khiếm khuyết.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong giao tiếp lịch sự, khi nói về khuyết tật nên dùng 「体の不自由な方」 để giữ tôn trọng. Mẫu 「Nに不自由する」 rất tự nhiên để diễn đạt “thiếu N” (時間・お金・人手…).

8. Câu ví dụ

  • 学生のころはお金に不自由していた。
    Hồi còn sinh viên tôi thiếu thốn tiền bạc.
  • 足が不自由な父のために家を改修した。
    Chúng tôi cải tạo nhà cho cha có đôi chân bị khiếm khuyết.
  • この地域は交通が不自由で通勤が大変だ。
    Khu vực này đi lại không thuận tiện nên đi làm rất vất vả.
  • 彼女は時間に不自由しない働き方を選んだ。
    Cô ấy chọn cách làm việc không bị thiếu thốn thời gian.
  • 戦時中、人々は言論が不自由だった。
    Trong thời chiến, người dân không tự do ngôn luận.
  • 若い頃は生活が不自由でも夢が支えになった。
    Dù cuộc sống thiếu thốn lúc trẻ, ước mơ đã là chỗ dựa.
  • この国では医療へのアクセスが不自由だ。
    Ở nước này, tiếp cận y tế còn hạn chế.
  • 視力が不自由な方にも使いやすい設計にした。
    Thiết kế đã được làm thân thiện với người khiếm thị.
  • 資金に不自由して研究が進まない。
    Vì thiếu kinh phí nên nghiên cứu không tiến triển.
  • 彼はもう金銭的には不自由していない。
    Anh ấy giờ không còn thiếu thốn tiền bạc nữa.
💡 Giải thích chi tiết về từ 不自由 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?