不自由 [Bất Tự Do]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
không thoải mái; bất tiện
JP: 大変ご不自由をおかけして申し訳ございません。
VI: Xin lỗi vì đã gây bất tiện cho bạn.
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
nghèo đói; thiếu thốn; không có
JP: 彼らは何一つ不自由なものはなかった。
VI: Họ không thiếu thứ gì.
Danh từ chungTính từ đuôi na
không có khả năng; khuyết tật; suy giảm (thể chất, tinh thần, v.v.); không thông thạo (ngôn ngữ)
JP: 耳の不自由な人は手話で会話が出きる。
VI: Người khiếm thính có thể giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.