支障
[Chi Chướng]
ししょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
trở ngại; cản trở; khó khăn
JP: 私が行くことに支障は何もありません。
VI: Không có trở ngại gì cho việc tôi đi cả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
町の水道は豪雨で重大な支障をきたした。
Hệ thống cấp nước của thị trấn đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng do mưa lớn.
派閥内の抗争が審議に支障をきたしました。
Cuộc xung đột nội bộ đã gây trở ngại cho các cuộc thảo luận.
彼は最近、うつ病を患い、仕事に支障が出ている。
Anh ấy gần đây mắc bệnh trầm cảm và ảnh hưởng đến công việc.
輸入制限は両国間により親密な関係を作る支障になる。
Các hạn chế nhập khẩu trở thành trở ngại trong việc xây dựng mối quan hệ thân thiết giữa hai quốc gia.
療養病床が減ればそれができず、一般病床の医療にも支障をきたします。
Nếu giảm giường điều trị, điều đó sẽ không thể thực hiện được và cũng gây trở ngại cho việc chăm sóc y tế tại các giường bệnh thông thường.
科学が今ほど重要でなかった時代には、科学は科学者にまかせておいて何の支障もなかった。
Trong thời đại khoa học không quan trọng như bây giờ, khoa học được để cho các nhà khoa học và không gây trở ngại gì.
トムの学校では、タトエバが大流行して学業に支障が出ているため、緊急職員会議が開かれて、生徒の例文の投稿は一日30文までとする措置が取られることになったが、学校側で生徒のアカウントを把握しきれていないこともあり、対策は難航している。
Ở trường Tom, Tatoeba đang trở nên phổ biến đến mức gây trở ngại cho việc học, do đó một cuộc họp khẩn cấp của nhân viên đã được tổ chức và quyết định rằng học sinh chỉ được đăng tối đa 30 câu mỗi ngày, tuy nhiên trường học không thể kiểm soát hết các tài khoản của học sinh nên việc đưa ra biện pháp đang gặp khó khăn.