口出し
[Khẩu Xuất]
くちだし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
can thiệp; xen vào; chõ mũi vào
JP: 他人のことには口出ししないよう彼に伝えてくれ。
VI: Hãy nói với anh ấy đừng xen vào chuyện của người khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
口出ししないで。
Đừng xen vào.
私事に口出しするな。
Đừng xen vào chuyện riêng của tôi.
口出ししないでちょうだい。
Đừng xen vào nữa.
人のことに口出しするな。
Đừng xen vào chuyện của người khác.
私ならそんなことに口出しをしないだろう。
Nếu là tôi, tôi sẽ không xen vào chuyện đó.
トムは何にでも口出ししてくるのよ。
Tom luôn can thiệp vào mọi thứ.
私の事によけいな口出しをしないでくれ。
Đừng xen vào chuyện của tôi.
頼むから口出しさせないでくれないか。
Làm ơn đừng xen vào chuyện của tôi.
これについては、トムに口出しさせない。
Tôi sẽ không để Tom xen vào chuyện này.
先生は何かと言うと人のことに口出しする。
Giáo viên thường xuyên xen vào chuyện người khác mỗi khi có dịp.