荷物
[Hà Vật]
にもつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
hành lý; hàng hóa; gói hàng
JP: 彼は前もって荷物を送った。
VI: Anh ấy đã gửi hành lý trước.
🔗 御荷物
Danh từ chung
gánh nặng
🔗 足まとい
Danh từ chung
tải trọng (của gói, ô, v.v.)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
荷物が届いた。
Hành lý của tôi đã được giao.
荷物が郵便受けに収まらないよ。
Hành lý không vừa với hộp thư đâu.
明日荷物が着きます。
Ngày mai hành lý sẽ đến.
荷物を運びましょうか?
Tôi có thể giúp bạn mang hành lý không?
私の荷物が見当たらないの。
Tôi không tìm thấy hành lý của mình.
荷物見ててね。
Giữ hộ hành lý cho tôi nhé.
荷物はトランクに入れたよ。
Tôi đã để hành lý vào cốp xe.
彼は荷物を下ろした。
Anh ấy đã dỡ hàng.
荷物は3つあります。
Có ba kiện hành lý.
トムは荷物を下ろした。
Tom đã dỡ hàng.