負荷
[Phụ Hà]
ふか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
gánh nặng
JP: 部分一致検索はサーバーに負荷がかかるから、やめたほうがいいね。
VI: Tìm kiếm phần trùng khớp gây tải nặng lên máy chủ, nên thôi không làm thì hơn.
Danh từ chung
tải (điện, CPU, v.v.)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
言うまでもなく、サーバの負荷が増大してしまうのです。
Không cần phải nói, tải trên máy chủ sẽ tăng lên.
パララックスよりバンプマッピングの方が負荷かかるんですか?
Bump mapping có tốn tài nguyên hơn parallax không?