阻止 [Trở Chỉ]
沮止 [Tự Chỉ]
そし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

ngăn chặn; cản trở

JP: クーデター計画けいかくはぎりぎりのところで阻止そしされました。

VI: Kế hoạch đảo chính đã bị ngăn chặn vào phút chót.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

インフレを阻止そししなければならない。
Chúng ta phải ngăn chặn lạm phát.
自然しぜん環境かんきょう悪化あっか阻止そししましょう。
Hãy ngăn chặn sự suy thoái môi trường tự nhiên.
トムは阻止そししようとしたんだけどね。
Tom đã cố gắng ngăn chặn nhưng mà...
警察けいさつ街頭がいとうデモを阻止そししようとした。
Cảnh sát đã cố gắng ngăn chặn cuộc biểu tình trên đường phố.
その計画けいかくだけはなんとしても阻止そししなくてはならない。
Dù thế nào đi nữa, chúng ta cũng phải ngăn chặn kế hoạch đó.
少数しょうすうとうはその法案ほうあん阻止そしするため、最後さいごまで頑張がんばりました。
Đảng thiểu số đã cố gắng hết sức để ngăn chặn dự luật đó cho đến cuối cùng.
かれらは法案ほうあん通過つうか阻止そししようと、合法ごうほうてき議事ぎじ妨害ぼうがいをしています。
Họ đang cản trở việc thông qua dự luật bằng cách sử dụng các biện pháp gây trở ngại hợp pháp.
中国ちゅうごく衛生えいせい当局とうきょくは、コロナウイルス拡大かくだい阻止そしするための措置そちをとっている。
Cơ quan y tế Trung Quốc đang áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự lây lan của virus corona.
仕事しごとひとしければ給料きゅうりょうひとしくなければならず、そうでない場合ばあいには、その悪習あくしゅうをどんなにしてでも阻止そししなければならない。
Nếu công việc ngang nhau thì lương cũng phải ngang nhau, nếu không thì phải ngăn chặn thói xấu đó bằng mọi giá.

Hán tự

Trở ngăn cản; tách ra; ngăn ngừa; cản trở; ngăn chặn
Chỉ dừng

Từ liên quan đến 阻止