害する
[Hại]
がいする
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ
gây hại
JP: その気候で健康を害した。
VI: Tôi đã ảnh hưởng sức khỏe do khí hậu nơi đây.
Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ
giết
Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ
cản trở
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
飲みすぎると健康を害するよ。
Uống quá nhiều sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe đấy.
健康を害するまでその価値はわからない。
Chỉ khi sức khỏe bị hại, người ta mới hiểu được giá trị của nó.
彼女はつまらない事ですぐ気分を害する。
Cô ấy dễ bị xúc phạm với những chuyện nhỏ nhặt.
彼はいつも彼女の言葉で気分を害する。
Anh ấy luôn bị tổn thương bởi lời nói của cô ấy.
たばこの吸い過ぎはあなたの健康を害する。
Hút quá nhiều thuốc lá sẽ có hại cho sức khỏe của bạn.
人の感情を害するようなことを言うな。
Đừng nói những điều làm tổn thương cảm xúc người khác.
健康を害することはお金をなくすことより重大である。
Hại sức khỏe còn nghiêm trọng hơn mất tiền.
彼の感情を害しないかと心配した。
Tôi lo lắng liệu có làm tổn thương cảm xúc của anh ấy không.
私は彼の感情を害するようなことは何も言わなかった。
Tôi không nói gì có thể làm tổn thương cảm xúc của anh ấy.
彼女は自分の言葉で人の感情を害するつもりはなかった。
Cô ấy không có ý định làm tổn thương cảm xúc của người khác với lời nói của mình.