厄介 [Ách Giới]
やっかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

rắc rối; gánh nặng; phiền toái; lo lắng

JP: そんなことをするとやっかいなことをまねくことになる。

VI: Làm những chuyện đó sẽ gây ra rắc rối.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

chăm sóc; phụ thuộc; hỗ trợ; lòng tốt; nghĩa vụ; ở lại (với một người)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

厄介やっかいことだ。
Đây là chuyện phiền phức.
いい厄介やっかいはらいだ。
Đó là một sự thoát xác tốt đấy.
どっちにしても、厄介やっかいですね。
Dù thế nào đi nữa, nó cũng rắc rối.
かれもどったら厄介やっかいだ。
Nếu anh ấy trở lại thì phiền toái lắm.
たいして厄介やっかいではなかった。
Không quá phiền phức đâu.
厄介やっかいごとこすやっこは、厄介やっかいごと犠牲ぎせいしゃになる。
Kẻ gây rắc rối sẽ trở thành nạn nhân của rắc rối.
トムは家族かぞく厄介やっかいしゃです。
Tom là kẻ phiền phức trong gia đình.
トムは家族かぞく厄介やっかいしゃだった。
Tom đã từng là kẻ phiền phức trong gia đình.
この、厄介やっかいしゃめ。
Thằng phiền phức này.
これはすごい厄介やっかい問題もんだいですね。
Đây là một vấn đề rất rắc rối.

Hán tự

Ách xui xẻo; tai họa
Giới kẹt; vỏ sò; trung gian; quan tâm

Từ liên quan đến 厄介