災害
[Tai Hại]
さいがい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
thảm họa
JP: 嵐は、多くの災害を引き起こした。
VI: Cơn bão đã gây ra nhiều thảm họa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昨年は災害が頻々とあった。
Năm ngoái có nhiều thảm họa xảy ra.
とてもありえない災害である。
Đó là một thảm họa không thể tin được.
その地震は大災害をもたらした。
Trận động đất đó đã gây ra một thảm họa lớn.
台風は毎年災害を引き起こしている。
Bão mỗi năm đều gây ra thảm họa.
地震や洪水は自然災害です。
Động đất và lũ lụt là thảm họa tự nhiên.
昨今は災害が頻ぴんとあった。
Gần đây thảm họa xảy ra thường xuyên.
災害が立て続けにその地域を襲った。
Những thảm họa đã liên tiếp xảy ra ở khu vực đó.
災害が相次いでその地域を襲った。
Thảm họa liên tiếp tấn công khu vực đó.
その災害の被害はべらぼうに大きかった。
Thiệt hại do thảm họa đó gây ra là vô cùng lớn.
人は洪水や火災などの災害を恐れる。
Con người sợ các thảm họa như lũ lụt hay hỏa hoạn.