不都合 [Bất Đô Hợp]
ふつごう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

bất tiện

JP: そのおとこにはべつ不都合ふつごうなところはなかったが、かれなに邪悪じゃあくなものをかんじとった。

VI: Mặc dù không có gì bất tiện, người đàn ông đó cảm thấy có điều gì đó ác độc.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

không đúng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ不都合ふつごうなことはなにもない。
Không có điều gì bất lợi đối với anh ấy cả.
ほんの些細ささい不都合ふつごうにも、彼女かのじょをさらしたくないんだ。
Tôi không muốn cô ấy phải đối mặt ngay cả với những bất tiện nhỏ nhất.
ふる家屋かおくは、とく日本にほん伝統でんとうてき家屋かおくは、湿気しっけおお現代げんだい生活せいかつ不都合ふつごうことがある。
Những ngôi nhà cũ, đặc biệt là những ngôi nhà truyền thống của Nhật Bản, thường ẩm ướt và không phù hợp với cuộc sống hiện đại.
わたしにくべようとしないことは不都合ふつごうしょうじ、わたし自分じぶん風変ふうがわりのためにたびたびしかられた。
Việc tôi không cố ăn thịt đã gây ra nhiều rắc rối, và tôi thường xuyên bị la mắng vì tính kỳ quặc của mình.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Đô đô thị; thủ đô; tất cả; mọi thứ
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1

Từ liên quan đến 不都合