煩わしい
[Phiền]
わずらわしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
phiền toái
JP: あ、とりあえず包帯しているけど、もし煩わしかったら、家に帰ってからカットバンに代えても大丈夫よ。
VI: Ah, tạm thời tôi đã băng bó, nhưng nếu bạn cảm thấy phiền phức, bạn có thể đổi sang băng cá nhân khi về nhà.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ワープロがあれば、こんな煩わしさはなくなるだろう。
Nếu có máy vi tính, những phiền toái này sẽ không còn nữa.
あ、とりあえず包帯しているけど、もし煩わしかったら、家に帰ってからバンドエイドに代えても大丈夫よ。
À, tạm thời tôi đã băng bó, nhưng nếu bạn thấy phiền thì khi về nhà có thể thay bằng băng dán.
あ、とりあえず包帯しているけど、もし煩わしかったら、家に帰ってから絆創膏に代えても大丈夫よ。
À, tạm thời tôi đã băng bó, nhưng nếu bạn thấy phiền thì khi về nhà có thể thay bằng băng dán.
その頃、彼は私のどんな小さな発音の間違いをもとがめた。それは煩わしかった。特に人前では。
Vào thời điểm đó, anh ấy cứ bắt lỗi phát âm nhỏ nhặt của tôi, điều đó thật phiền phức, nhất là khi ở trước mặt người khác.