物取り
[Vật Thủ]
物盗り [Vật Đạo]
物盗り [Vật Đạo]
ものとり
Danh từ chung
kẻ trộm; kẻ cướp
JP: 物取りなので、物を盗ったら帰ります。通報したら刺します。
VI: Vì là kẻ trộm nên tôi sẽ lấy đồ và bỏ đi. Nếu ai báo cảnh sát, tôi sẽ đâm họ.