[Địch]
[Cừu]
かたき

Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chung

📝 thường đọc là がたき khi dùng làm hậu tố

đối thủ; kẻ thù (đặc biệt là kẻ thù lâu năm); kẻ thù

🔗 仇・あだ; 敵・てき

Danh từ chung

trả thù

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

vợ chồng

Hán tự

Địch kẻ thù; đối thủ
Cừu kẻ thù

Từ liên quan đến 敵