滅亡
[Diệt Vong]
めつぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
sụp đổ; diệt vong
JP: 仮に核戦争が起こったとすれば、人類は滅亡するだろう。
VI: Nếu xảy ra chiến tranh hạt nhân, loài người sẽ bị diệt vong.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人類は滅亡するだろう。
Loài người sẽ bị diệt vong.
核戦争は人類を滅亡させるだろう。
Chiến tranh hạt nhân sẽ dẫn đến sự diệt vong của loài người.
2012年に世界が滅亡するって本当なの?
Thật sự là thế giới sẽ diệt vong vào năm 2012 sao?
もう一度戦争があったら、私達は滅亡するだろう。
Nếu có một cuộc chiến nữa, chúng ta sẽ bị diệt vong.
滅亡の危機に瀕した地球を守ろうと、ある基金が設立された。
Một quỹ đã được thành lập để bảo vệ Trái Đất đang trên bờ vực của sự diệt vong.
475年はローマ帝国の「衰退」を示す年ではあっても、「滅亡」を意味する年ではありません。
Năm 475 không phải là năm biểu thị sự suy tàn của Đế chế La Mã mà không phải là năm nó bị diệt vong.