終盤 [Chung Bàn]
しゅうばん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

cuối trận; giai đoạn cuối

JP: これが原因げんいんでタイムをおおきくロスしてしまい、もしかしたら、このアクシデントがなかったら、レース終盤しゅうばんはもっとくなっていただろう。

VI: Do nguyên nhân này mà thời gian bị mất đáng kể, có lẽ nếu không có sự cố này, cuộc đua vào giai đoạn cuối có thể đã diễn ra tốt hơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

混戦こんせん模様もようとなったレースだが、四宮しのみや集団しゅうだんをラップしたこともあり、終盤しゅうばん確実かくじつにタイミングよくポイントをかさ優勝ゆうしょうした。
Cuộc đua trở nên hỗn loạn, nhưng nhờ đã vượt qua đoàn đua, Shinomiya đã tích lũy điểm đúng thời điểm vào cuối cuộc đua và giành chiến thắng chắc chắn.

Hán tự

Chung kết thúc
Bàn khay; bát nông; đĩa; thùng; bảng; đĩa nhạc

Từ liên quan đến 終盤