果て
[Quả]
はて
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
kết thúc; cực điểm; giới hạn
JP: この汽車は世界の果て行きの終列車です。
VI: Đoàn tàu này là chuyến tàu cuối cùng đến tận cùng thế giới.
Danh từ chung
kết quả; kết cục; hậu quả
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
宇宙の果てへの道を求める。
Tìm kiếm con đường đến tận cùng vũ trụ.
挙げ句の果てにクビになった。
Cuối cùng thì anh ấy cũng bị sa thải.
宇宙の果てへと私を誘う。
Vũ trụ mời gọi tôi đến tận cùng của nó.
彼女が散々してやった挙げ句の果てが忘恩だった。
Sau khi cô ấy đã làm rất nhiều điều, kết quả cuối cùng là sự bất ơn.
言葉は宇宙の果てへと飛び出していく。
Ngôn ngữ vươn xa tới tận cùng vũ trụ.
挙げ句の果てに彼は刑務所行きになった。
Cuối cùng anh ấy đã phải vào tù.
僕のガルフレンドは世界の果て行きの終列車に遅れて困りますよ。
Bạn gái tôi gặp rắc rối vì trễ chuyến tàu cuối cùng đến tận cùng thế giới.
「愛と哀しみの果て」は俗受けしたけど何といっても映像のきれいな映画だった。
"'Tình yêu và nỗi buồn' dù được yêu thích nhưng quả thật là một bộ phim đẹp về mặt hình ảnh.
果てがないものは二つだけある。宇宙と人間の愚かさだ。前者については確かではないが。
Chỉ có hai thứ vô hạn: vũ trụ và sự ngu dốt của con người. Tôi không chắc về cái đầu tiên.