完
[Hoàn]
かん
Cụm từ, thành ngữ
📝 cuối tiểu thuyết, phim, v.v.
Kết thúc; Finis
Danh từ dùng như hậu tố
hoàn thành; kết thúc
Danh từ dùng như hậu tố
cung cấp đầy đủ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
完読した?
Bạn đã đọc hết chưa?
昨夜、完読しました。
Tôi đã đọc xong quyển sách tối qua.
彼は完壁な紳士だ。
Anh ấy là một quý ông hoàn hảo.
おかげでほぼ完徹だ。
Do đó, tôi gần như thức trắng cả đêm.
一晩で完読しました。
Tôi đã đọc xong quyển sách trong một đêm.
一日で完読しました。
Tôi đã đọc xong quyển sách trong một ngày.
つまみ食いと言うか、完食していたように見えたが。
Có vẻ như không chỉ là nhấm nháp, mà là đã ăn hết sạch sẽ.
科学者たちは未だに癌を完治させる方法を見出していない。
Cho đến bây giờ, các nhà khoa học vẫn chưa tìm ra được phương pháp chữa hoàn toàn ung thư.
どーすんの、このお店!完ッ全に閑古鳥が鳴いちゃってるじゃない。
Cửa hàng này làm thế nào đây! Hoàn toàn vắng khách.