没落
[Một Lạc]
ぼつらく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
sụp đổ; phá sản; suy tàn
JP: 商売でそんな失敗をしたらどんな会社でも没落する。
VI: Nếu thất bại như vậy trong kinh doanh thì bất kỳ công ty nào cũng sẽ phá sản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
欲の深さが彼を没落させた。
Sự tham lam đã dẫn anh ta đến bước đường cùng.
あそこの人は社長の為に没落したのではあるまいか。
Người kia có lẽ đã phá sản vì giám đốc.
彼はその経歴の絶頂にあった時、スキャンダルが起こって彼を没落させた。
Khi đang ở đỉnh cao sự nghiệp, một vụ bê bối đã xảy ra và làm suy sụp sự nghiệp của anh ấy.