憎しみ [Tăng]
にくしみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

sự căm ghét

JP: こわいものらずのそのおとこにくしみと軽蔑けいべつでやくざをちらりとた。

VI: Người đàn ông không biết sợ hãi kia đã liếc nhìn băng nhóm xã hội đen với ánh mắt thù hận và khinh bỉ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おれにはにくしみの意味いみからない。
Tôi không hiểu ý nghĩa của sự thù hận.
こい盲目もうもくにくしみもまたしかり。
Tình yêu là mù quáng, và sự thù hận cũng vậy.
ぼくむどころか、彼女かのじょにくしみをおぼえるだろう。
Thay vì cảm thấy buồn, tôi lại thấy ghét cô ấy.
アンドレアスはアンゲラにたいしてにくしみをかんじる。
Andreas cảm thấy ghét Angela.
彼女かのじょにくしみをこめてかれた。
Cô ấy đã nhìn anh ấy với sự căm ghét.
かれ表情ひょうじょうにくしみにちかいものだった。
Vẻ mặt của anh ta gần như là sự thù hận.
愛情あいじょうにくしみは正反対せいはんたい感情かんじょうだ。
Tình yêu và thù hận là hai cảm xúc trái ngược nhau.
かれかれらにたいしてふかにくしみをいた。
Anh ấy đã nuôi một lòng thù hận sâu sắc đối với họ.
彼女かのじょ徐々じょじょわたしにくしみをしめすようになった。
Dần dần cô ấy bắt đầu thể hiện sự thù ghét với tôi.
ひどい仕打しうちにかれ嫌悪けんおかんにくしみにかわった。
Sự ngược đãi khủng khiếp đã khiến sự chán ghét của anh ấy biến thành hận thù.

Hán tự

Tăng ghét; căm ghét

Từ liên quan đến 憎しみ