憎悪 [Tăng Ác]
ぞうお
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

căm ghét

JP: かれちち憎悪ぞうおしている。

VI: Anh ấy ghét cha mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

メディアが憎悪ぞうお痕跡こんせき安売やすうりする。
Truyền thông đang bán rẻ dấu vết của sự thù hận.
かれ先生せんせいたいしてはげしい憎悪ぞうおいていた。
Anh ấy đã nuôi một mối thù ghét dữ dội với giáo viên.
わたしあい手放てばなさないことにめた。憎悪ぞうおはあまりにも大変たいへん負担ふたんである。
Tôi quyết định không từ bỏ tình yêu. Ghét bỏ là một gánh nặng quá lớn.
黒人こくじんたいするひどい人種じんしゅてき憎悪ぞうおはまだ存在そんざいしている。
Vẫn còn tồn tại sự thù hận chủng tộc ghê gớm đối với người da đen.

Hán tự

Tăng ghét; căm ghét
Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai

Từ liên quan đến 憎悪