強盗
[強 Đạo]
ごうとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
kẻ cướp
JP: 父は強盗と取っ組み合いをした。
VI: Cha tôi đã đấu vật với tên cướp.
Danh từ chung
cướp
JP: 暴力団は強盗を計画していた。
VI: Băng đảng đã lên kế hoạch thực hiện vụ cướp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
警官は強盗に飛びかかっていった。
Cảnh sát đã lao vào tên cướp.
強盗が彼女にそこで襲いかかった。
Tên cướp đã tấn công cô ấy ở đó.
昨日強盗が店に押し入った。
Hôm qua có một vụ cướp đã xông vào cửa hàng.
強盗が夜銀行に押し入った。
Tên cướp đã đột nhập vào ngân hàng vào ban đêm.
昨夜、強盗が店に押し入った。
Tối qua, một tên cướp đã đột nhập vào cửa hàng.
強盗が彼の家に押し入った。
Tên cướp đã đột nhập vào nhà anh ta.
強盗が昨夜銀行を襲った。
Tên cướp đã tấn công ngân hàng tối qua.
強盗は店員に銃を向けた。
Tên cướp đã chĩa súng vào nhân viên cửa hàng.
警察は強盗を捜しています。
Cảnh sát đang tìm kiếm tên cướp.
強盗は警官に銃を向けた。
Tên cướp đã chĩa súng vào cảnh sát.