山賊
[Sơn Tặc]
さんぞく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
kẻ cướp; kẻ cướp đường
JP: 山賊がその村を襲った。
VI: Bọn cướp núi đã tấn công ngôi làng đó.