不法
[Bất Pháp]
ふほう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
bất hợp pháp; trái phép
JP: 皆が不法外国人に対して敵対的な態度を取った。
VI: Mọi người đều có thái độ thù địch với người nhập cư bất hợp pháp.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
vô lý; quá đáng; bất công
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは不法入国者なんだ。
Tom là người nhập cư bất hợp pháp.
不法滞在を続ければ、警察につかまります。
Nếu tiếp tục lưu trú bất hợp pháp, bạn sẽ bị cảnh sát bắt.
不法就労がバレたので、失踪を図りました。
Bị phát hiện làm việc bất hợp pháp nên đã bỏ trốn.
トムはね、不法滞在者なんだ。
Tom là người lưu trú bất hợp pháp đấy.
変な男が私の地所に不法に侵入してきた。
Một người đàn ông lạ mặt đã trái phép xâm nhập vào đất của tôi.
今朝こんなの無かったけど・・・誰かが不法投棄したみたい。
Dường như ai đó đã lén lút đổ rác bất hợp pháp vào sáng nay.
不法外国人に対して敵対的な態度を取る人もいた。
Một số người có thái độ thù địch với người nước ngoài bất hợp pháp.
彼はわれわれの私有地に不法侵入している、無断で通っている。
Anh ấy đang xâm nhập trái phép vào đất tư nhân của chúng tôi.
政府は取締の一環として不法入国外国人を追放しています。
Chính phủ đang trục xuất những người nhập cư bất hợp pháp như một phần của các biện pháp kiểm soát.
深刻な就職難のしわ寄せが、そういった不法就労の外国人労働者にまで及んでいる。
Tình trạng khó khăn trong việc tìm việc làm nghiêm trọng đã ảnh hưởng đến cả những người lao động nước ngoài làm việc bất hợp pháp.