黒い [Hắc]
くろい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đen

JP: たけながくろいコートをた、あの長身ちょうしんおとこだった。

VI: Người đàn ông cao lớn kia đã mặc một chiếc áo khoác dài màu đen.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

tối; đen đen; da rám nắng

JP: ナンシーはヘレンよりもほんのすこしいろくろい。

VI: Nancy hơi đen hơn Helen một chút.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đáng ngờ; tội phạm; bất hợp pháp

JP: しゅう知事ちじくろきんをつけました。

VI: Thống đốc bang đã đụng chạm đến tiền bẩn.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

bị bẩn và tối; bồ hóng; phủ đầy bụi bẩn

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

ác; xấu xa; lòng đen tối

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

không may; điềm xấu; không may mắn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はなくろくくない。
Hoa không phải màu đen.
カラスはくろい。
Con quạ màu đen.
どのいぬくろい?
Con chó nào màu đen?
日本人にほんじんくろい。
Người Nhật có đôi mắt đen.
彼女かのじょいろくろい。
Cô ấy có làn da đen.
このくるまくろい。
Cái xe này màu đen.
くろいのがわたしのよ。
Cái màu đen là của tôi.
ねこくろいんだ。
Con mèo đó là màu đen.
石炭せきたんかならずしもくろくくない。
Than không nhất thiết phải màu đen.
くろくくないのですか。
Nó không phải màu đen sao?

Hán tự

Hắc đen

Từ liên quan đến 黒い