Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
đen
JP: 丈の長い黒いコートを着た、あの長身の男だった。
VI: Người đàn ông cao lớn kia đã mặc một chiếc áo khoác dài màu đen.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
tối; đen đen; da rám nắng
JP: ナンシーはヘレンよりもほんのすこし色が黒い。
VI: Nancy hơi đen hơn Helen một chút.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
đáng ngờ; tội phạm; bất hợp pháp
JP: 州知事は黒い金に手をつけました。
VI: Thống đốc bang đã đụng chạm đến tiền bẩn.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
bị bẩn và tối; bồ hóng; phủ đầy bụi bẩn
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
ác; xấu xa; lòng đen tối
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
không may; điềm xấu; không may mắn